Thực đơn
Kinh_tế_Malaysia Nền kinh tế con HổĐây là một bảng xu thế của tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo thời giá thị trường ước tính bởi Quỹ tiền tệ Quốc tế với con số triệu Ringgit Malaysia.
Năm | GDP (triệu) | Tỷ giá (1 USD/MYR) | Chỉ số lạm phát (2000=100) |
---|---|---|---|
1980 | 54.285 | 2,17 | 51 |
1985 | 78.890 | 2,48 | 64 |
1990 | 119.082 | 2,70 | 70 |
1995 | 222.473 | 2,50 | 85 |
2000 | 343.216 | 3,80 | 100 |
2005 | 494.544 | 3,78 | 109 |
Để so sánh sức mua tương đương (PPP), tỷ giá USD/Ringgit chỉ được tính 1,7.
Từ năm 1988 đến năm 1997, nền kinh tế Malaysia đã trải qua một giai đoạn đa dạng hóa rộng rãi và đã duy trì được một tỷ lệ tăng trưởng 9% mỗi năm.
Đến năm 1999, GDP danh nghĩa đầu người đã đạt mức 3238 USD. Các khoản đầu tư trong và ngoài nước đã đóng một vai trò đáng kể trong sự chuyển đổi nền kinh tế Malaysia. Ngành chế tạo tăng từ tỷ lệ 13,9% GDP năm 1970 lên 30% năm 1999 còn ngành nông nghiệp và khai thác khoáng sản đã cùng chiếm 42,7% GDP năm 1970, giảm 9,3% và 7,3% lần lượt cho mỗu ngành năm 1999. Ngành chế tạo chiếm 30% GDP năm 1999. Các sản phẩm chính bao gồm: Linh kiện điện tử - Malaysia là một trong những quốc gia xuất khẩu các thiết bị bán dẫn lớn nhất thế giới, các mặt hàng dụng cụ điện.
Thực đơn
Kinh_tế_Malaysia Nền kinh tế con HổLiên quan
Kinh Kinh Thi Kinh điển Phật giáo Kinh tế Việt Nam Kinh tế Hoa Kỳ Kinh tế Nhật Bản Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Hàn Quốc Kinh tế Việt Nam Cộng hòa Kinh ThánhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kinh_tế_Malaysia http://www.bnm.gov.my/index.php?ch=en_press&pg=en_... http://www.treasury.gov.my/pdf/ekonomi/dataekonomi... http://malaysia-today.net/blog2006/?itemid=4315 http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/da... http://hdr.undp.org/en/2018-update http://earthtrends.wri.org/text/economics-business... https://www.malaymail.com/news/malaysia/2019/08/23... https://atlas.media.mit.edu/en/profile/country/mys... https://www.cia.gov/library/publications/resources...